Hãng hàng không quốc gia Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Airlines) là hãng hàng không quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là thành phần nòng cốt của Tổng công ty Hàng không Việt Nam. Hãng nằm dưới sự quản lý của một hội đồng 7 người do Thủ tướng chỉ định, có các đường bay đến khu vực Đông Nam Á, Đông Á, châu Âu và châu Đại Dương, với 46 điểm đến ở 19 quốc gia.
Ve may bay Vietnam airline, Đặt Vé Máy Bay, Đại Lý Vé Máy Bay
Hãng hàng không quốc gia Việt Nam (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Airlines) là hãng hàng không quốc gia của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, là thành phần nòng cốt của Tổng công ty Hàng không Việt Nam. Hãng nằm dưới sự quản lý của một hội đồng 7 người do Thủ tướng chỉ định, có các đường bay đến khu vực Đông Nam Á, Đông Á, châu Âu và châu Đại Dương, với 46 điểm đến ở 19 quốc gia.
BAY TỪ TP ĐẾN TP |
PHỔ THÔNG LINH HOẠT & BÁN LINH HOẠT |
|||
|
KH |
K |
LPX |
MPX |
Đà Nẵng Và Nha Trang |
|
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
Đà Nẵng Và Đà Lạt |
|
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
Đà Nẵng Và Hải Phòng |
|
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
Đà Nẵng Và Pleiku |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
Đà Nẵng B Mê Thuột |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
Hà Nội B Mê Thuột |
|
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
Hà Nội Và Đà Lạt |
|
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
Hà Nội Và Tuy Hòa |
|
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
Hà Nội Và Nha Trang |
|
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
Hà Nội Và Huế |
1,748,100 |
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
Hà Nội Và Đà Nẵng |
1,748,100 |
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
Hà Nội Và Điện Biên |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
Hà Nội Và Đồng Hới |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
Hà Nội Và Vinh |
|
1,329,000 |
2,374,000 |
1,109,000 |
Hà Nội và TP HCM |
2,568,700 |
2,568,700 |
1,604,000 |
2,154,000 |
Hà Nội Và Tam Kỳ |
|
1,748,100 |
2,814,000 |
1,439,000 |
Hà Nội Và Cần Thơ |
3,118,700 |
3,118,700 |
2,099,000 |
2,539,000 |
Hà Nội Và Quy Nhơn |
|
2,218,900 |
2,099,000 |
1,934,000 |
Hà Nội Và Pleiku |
|
2,218,900 |
999,000 |
1,934,000 |
Phú Quốc Và Cần Thơ |
|
1,068,300 |
999,000 |
889,000 |
Phú Quốc Rạch Gía |
|
1,068,300 |
1,604,000 |
889,000 |
TP HCM và Đà Nẵng |
1,748,100 |
1,748,100 |
1,604,000 |
1,439,000 |
TP HCM và Huế |
1,748,100 |
1,748,100 |
1,219,000 |
1,439,000 |
HCM và Buôn Mê Thuột |
1,329,000 |
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Pleiku |
1,329,000 |
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Qui Nhơn |
1,329,000 |
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Đà Lạt |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Nha Trang |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Phú Quốc |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
1,109,000 |
TP HCM và Cà Mau |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
|
TP HCM và Côn Đảo |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
|
TP HCM và Tuy Hòa |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
|
TP HCM và Hải Phòng |
2,568,700 |
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
TP HCM và Vinh |
2,568,700 |
2,568,700 |
2,374,000 |
2,154,000 |
TP HCM và Đồng Hới |
|
2,218,900 |
2,099,000 |
1,934,000 |
TP HCM và Tam Kỳ |
|
1,748,100 |
1,604,000 |
1,604,000 |
TP HCM và Rạch Gía |
|
1,068,300 |
999,000 |
889,000 |
Cần Thơ Và Côn Đảo |
|
1,329,000 |
1,219,000 |
|
BAY TỪ TP ĐẾN TP |
PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM
|
KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT
|
||
|
RPX |
QPX |
EPX |
PPX |
Đà Nẵng Và Nha Trang |
|
|
|
|
Đà Nẵng Và Đà Lạt |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
Đà Nẵng Và Hải Phòng |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
Đà Nẵng Và Pleiku |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
Đà Nẵng B Mê Thuột |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
Hà Nội B Mê Thuột |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Đà Lạt |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Tuy Hòa |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Nha Trang |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Huế |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
Hà Nội Và Đà Nẵng |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
Hà Nội Và Điện Biên |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
Hà Nội Và Đồng Hới |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
Hà Nội Và Vinh |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
Hà Nội và TP HCM |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Tam Kỳ |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
Hà Nội Và Cần Thơ |
2,264,000 |
1,989,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
Hà Nội Và Quy Nhơn |
1,769,000 |
1,604,000 |
1,439,000 |
1,274,000 |
Hà Nội Và Pleiku |
1,769,000 |
1,604,000 |
1,439,000 |
1,274,000 |
Phú Quốc Và Cần Thơ |
779,000 |
669,000 |
614,000 |
559,000 |
Phú Quốc Và Rạch Gía |
779,000 |
669,000 |
614,000 |
559,000 |
TP HCM và Đà Nẵng |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
TP HCM và Huế |
1,274,000 |
1,109,000 |
944,000 |
779,000 |
TP HCM B Mê Thuột |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Pleiku |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Qui Nhơn |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Đà Lạt |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Nha Trang |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Phú Quốc |
999,000 |
889,000 |
779,000 |
669,000 |
TP HCM và Cà Mau |
999,000 |
|
|
|
TP HCM và Côn Đảo |
999,000 |
|
779,000 |
119,000 |
TP HCM và Tuy Hòa |
999,000 |
|
|
|
TP HCM và Hải Phòng |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
TP HCM và Vinh |
1,934,000 |
1,714,000 |
1,494,000 |
1,274,000 |
TP HCM và Đồng Hới |
1,769,000 |
1,604,000 |
1,439,000 |
1,274,000 |
TP HCM và Tam Kỳ |
1,274,000 |
|
|
|
TP HCM và Rạch Gía |
|
|
|
|
Cần Thơ Và Côn Đảo |
999,000 |
|
|
|